Máy chiếu gần tương tác Boxlight Anx335STi – Trải nghiệm công nghệ cảm ứng mới
Thương hiệu máy chiếu Boxlight là hãng sản xuất máy chiếu chất lượng cao hàng đầu tại Mỹ. Mới đây, Boxlight khẳng định vị thế của mình khi cho ra mắt dòng máy chiếu gần tương tác, trong đó không thể không nhắc tới chiếc máy chiếu gần tương tác Boxlight Anx335STi.
Boxlight- thương hiệu được ưa chuộng trên nhiều thị trường và cả Việt Nam
Máy chiếu gần tương tác Boxlight ANX335STi là dòng máy chiếu có hỗ trợ kết nối không dây và có thiết kế nhỏ gọn, vì thế có thể dễ dàng vận chuyển và sử dụng.
Máy chiếu gần tương tác Boxlight ANX335STi còn có khả năng tự động tìm kiếm đầu vào, trong vòng 5 giây không tìm thấy chế độ đầu vào nguồn tự động tắt hoặc chuyển về chế độ màn hình chờ.
Máy chiếu giá rẻ cho văn phòng, lớp học
Với cường độ sáng 3300 Ansi lumens, công nghệ hiển thị 3LCD, độ phân giải XGA (1024×768), Boxlight ANX335STi luôn đảm bảo được độ sáng rõ và độ nét ổn định cho hình ảnh trình chiếu. Độ tương phản tối đa 15000:1 cùng đem đến sự chân thực và độ sâu hoàn hảo cho từng khung hình.
Giá máy chiếu ? Nên mua máy chiếu loại nào?
Hiện nay trên thị trường máy chiếu, Boxlight thuộc dòng máy chiếu giá rẻ hơn so với các thương hiệu khác như: Eiki, Optoma, Vivitek,… Tuy nhiên, Boxlight lại được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như giảng dạy, kinh doanh hội họp, hay vui chơi giải trí- máy chiếu gia đình. Hình ảnh chiếu ra luôn đảm bảo được độ sắc nét, sinh động- Boxlight là thiết bị văn phòng rất đáng được đầu tư.
>>> Xem thêm: Máy chiếu giá rẻ TẠI ĐÂY
Tại Việt Nam, Công ty Cổ phần Thiết bị và Khoa học Kỹ thuật Đại Nam là đơn vị phân phối chính thức Máy chiếu gần tương tác Boxlight ANX335STi chính hãng – Mỹ. Để được tư vấn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Quý khách hàng liên hệ: (024)37658333 / 0971378968
Lắp đặt trên toàn quốc, bảo hành−bảo trì trong suốt quá trình sử dụng.
Đại Nam hi vọng sẽ là đơn vị song hành cùng phát triển và góp phần tạo nên sự thành công của Quý Khách Hàng!
Thông số kỹ thuật của máy chiếu gần tương tác Boxlight ANX335STi:
Thông Số Kỹ Thuật | |
Tên sản phẩm | Máy chiếu gần tương tác Boxlight |
Mã sản phẩm | Boxlight ANX335STi |
Thương hiệu | Mỹ |
Xuất xứ | Taiwan |
Bảo hành | 24 tháng cho thân máy, 6 tháng hoặc 1000 giờ cho bóng đèn (Tùy điều kiện nào đến trước) |
Ưu điểm vượt trội | Máy chiếu gần tương tác Boxlight ANX335STi dòng máy chiếu tích hợp tương tác , có kết nối không dây và thiết kế nhỏ gọn trang trọng , hạn chế tối đa bóng chiếu lên màn hình |
Thông số kỹ thuật | |
Công nghệ hiển thị | Liquid Crystal Display với kiểu hiển thị 3LCD panels 3 x 0,63″ |
Độ phân giải | XGA (1024 x 768) |
Cường độ sáng | 3300 ansilumen |
Bóng đèn | 218W |
Tuổi thọ của đèn (H) | 5000H (Bình thường) / 10000H (ECO) |
Tỷ lệ nén | 80 “@ 0,75m ; 0,46: 1 |
Ống kính | F = 1,8 ; f = 6.08mm |
Tỷ lệ thu phóng | 1.2 x quang học |
Kích thước màn hình | 0,455 ~ 0,943m (50 “~ 100”) |
Tỷ lệ tương phản | 15000 : 1 (với chế độ IRIS & ECO) |
Tiếng ồn (dB) 1m | ECO MAX 34.9dB ; Bình thường: 38.9dB |
Tỷ lệ | 4 : 3 (Chuẩn) / 16 : 9 (Tương thích) |
Kết nối | |
Đầu vào | |
VGA | * 2 |
YCbCr/Component | * 1 (chia sẻ với VGA trong 1) |
Video | * 1 |
S-Video | * 1 (chia sẻ với VGA trong 1) |
HDMI | * 2 |
Đầu ra | |
VGA | * 1 |
Audio out (mini-jack,3.5mm) | * 1 |
Cổng điều khiển | RS232 x 1; RJ45 x 1; USB-B x1 ;USB-Micro x 1; USB – mini x 1 (đối với chức năng tương tác), USB-A x 1 ( Hỗ trợ người xem Memeory , WiFi Dongle (Phụ kiện tùy chọn)) |
Loa | 1 * 10W |
Nguồn cung cấp | 100V ~ 240V @ 50-60Hz |
Sự tiêu thụ năng lượng | 270W |
Chế độ chờ ECO mức tiêu thụ điện | <0.5W |
Nhiệt độ hoạt động | 00C ~ 400C (350C ~ ECO) |
Nhiệt độ bảo quản | -200C ~ 600C |
Độ ẩm | 20% ~ 85% |
Độ ẩm bảo quản | 10% ~ 85% |
Bảo mật | Thanh bảo mật , khóa bảo mật , khóa bảng điều khiển |
Thông gió | Hai bên |
Bộ lọc bụi | Bọt biển |
Chỉnh méo hình thang | V: ±300 , H: ± 15 ° |
Ngôn ngữ | 26 ngôn ngữ |
Tần số quét ngang | 15-100KHz |
Tần số quét dọc | 48-85Hz |
Đầu vào tín hiệu máy tính | VGA, SVGA, XGA, SXGA, WXGA, UXGA, WUXGA, Mac, |
Tín hiệu video | PAL, SECAM, NTSC 4.43, PAL-M, PAL-N, 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080p và 1080i |
Điều khiển từ xa | Có |
Chế độ hình ảnh | Dynamic, Standard, Cinema, Blackboard, Colorboard |
Chế độ đèn | NORMAL, ECO |
Chu kỳ làm sạch bộ lọc | 100/200/300 giờ |
Thời gian làm mát | 60s, 90s |
Phụ đề | Có |
Độ cao | Có (1400 ~ 2700 m) |
Chế độ nguồn tự động | Có |
Bật đếm ngược | 10 giây |
D~Room | 1 ~ 16 |
MAX Kích thước (WxHxD mm) | 347 * 341 * 142 |
Cảm ứng chạm | đa điểm chạm |
Trọng lượng (KG) | 4kg |
Chức năng tương tác | |
Công nghệ cảm ứng | IR pen interactive / finger touch ( optional ) |
Hiệu chuẩn | Auto / Manual (9 điểm) |
Driverless (Sau khi cài đặt) | Tiêu chuẩn HID Protocal (Windows 7, Windows 8.1, Windows 10) / Mac OS X v10.8 đến 10.11 (yêu cầu cài đặt Driver) |
Cảm ưng đa điểm | 10 điểm (Win 7, Win8.1 và Win 10 tuân thủ) |
Kích thước hình ảnh chiếu | 75 “~ 100” |
Chế độ hiển thị | Hỗ trợ chế độ trần & bàn hàng đầu |
Cấu hình | Windows 7 (32bit / 64bit) / Windows 8 / Windows 10 (Phải được cài đặt .NET Framework 4.0) |
Mac OS X v10.8 ở trên | |
Phụ kiện | |
Phụ kiện | Mã nguồn, cáp VGA, cáp USB-Mini, bút ánh sáng (hoặc con trỏ), điều khiển từ xa, hướng dẫn sử dụng và phần mềm (CD), QSG (cho máy chiếu), hướng dẫn cài đặt (cho chức năng tương tác) |
Option | WiFi Dongle (cho màn hình không dây), Màn hình cảm ứng quang (Chức năng cảm ứng bằng ngón tay) |
Tính năng | |
– Quạt gió 2 bên và bên trong giúp điều hòa làm mát khi sử dụng trong thời gian dài người ngồi cạnh không cảm thấy nóng bức | |
– Khả năng tự động tìm kiếm đầu vào, trong vòng 5 giây không tìm thấy chế độ đầu vào nguồn tự động tắt hoặc chuyển về chế độ màn hình chờ | |
– Máy chiếu tương tác cự li gần giúp tích hợp chiếu lên không còn bóng hình khi tương tác | |
Chứng nhận | |
+ Năm 2017 đạt Giải thưởng EdTech Digest Cool Tool | |
+ Giải thưởng Tech & Learning – TCEA 2017: Thiết bị và sản phẩm công nghệ hiển thị tốt nhất | |
+ Kỹ thuật & Học tập – Tốt nhất của BETT 2017 – Labdisc | |
+ Năm 2016 Tech & Learning ISTE Best in Show Award | |
+ Có đại diện được ủy quyền phân phối và bảo hành chính thức tại Việt Nam (có bản sao chứng thực dịch sang tiếng Việt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền). | |
+ Xác nhận thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (bản gốc) | |
+ Hàng mẫu và Giấy chứng nhận xuất xứ CO, giấy chất lượng hàng hóa CQ. |