Máy chiếu xa Boxlight ANX300

Máy chiếu Boxlight ANX300 – Máy chiếu giá rẻ cho văn phòng, lớp học

Máy chiếu xa Boxlight ANX300 là Model mới nhất là dòng máy chiếu cao cấpmáy chiếu văn phòng, máy chiếu cho lớp học, tích hợp nhiều tính năng ưu việt cùng với giao diện phong phú đưa bạn tới khám phá đỉnh cao của công nghệ hình ảnh mới nhất.

Máy chiếu Boxlight giá rẻ

Máy chiếu xa Boxlight ANX300sử dụng công nghệ 3LCD cho chất lượng hình ảnh tinh tế và độ sáng khác nhau để hiển thị rõ ràng, tươi sáng, hình ảnh tự nhiên cho bạn trong quá trình trình bày học tập và kinh doanh.

Máy chiếu xa Boxlight ANX300

Máy chiếu xa Boxlight ANX300 có thiết kế nhỏ gọn, vì thế có thể dễ dàng vận chuyển và sử dụng.

Báo giá máy chiếu- giá máy chiếu Boxlight- máy chiếu nét:

Hiện nay trên thị trường máy chiếu thì máy chiếu Boxlight xuất xứ từ Mỹ có mức giá thấp hơn so với một số thương hiệu phổ biến khác như Eiki, Optoma, Vertek, BenQ,…. Tuy là dòng Máy chiếu giá rẻ nhưng Boxlight được lựa chọn cho đa dạng các lĩnh vực khác nhau: giáo dục, kinh doanh, giải trí,..

Máy chiếu giá rẻ

Tại Việt Nam, Công ty Cổ phần Thiết bị và Khoa học Kỹ thuật Đại Nam là đơn vị phân phối chính thức Máy chiếu gần không dây Boxlight ANX300  chính hãng – Mỹ. Để được tư vấn lắp đặt và sử dụng sản phẩm Quý khách hàng liên hệ: (024)37658333/0971378968

Lắp đặt trên toàn quốc, bảo hành−bảo trì trong suốt quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật:

Thông Số Kỹ Thuật
Tên sản phẩmMáy xa Boxlight
Mã sản phẩmBoxlight ANX300
Thương hiệuMỹ
Xuất xứTaiwan
Bảo hành24 tháng cho thân máy, 6 tháng hoặc 1000 giờ cho bóng đèn (Tùy điều kiện nào đến trước)
Ưu điểm vượt trộiMáy chiếu Boxlight ANX300 là dòng máy  có thiết kế nhỏ gọn, vì thế có thể dễ dàng vận chuyển và sử dụng.
  
Thông số kỹ thuật 
Công nghệ hiển thịLiquid Crystal Display với kiểu hiển thị 3LCD panels 3×0.63”
Độ phân giảiXGA (1024 x 768)
Cường độ sáng3000 ansilumen
Bóng đèn218W
Tuổi thọ của đèn (H)5000H (Bình thường) / 10000H (ECO)
Tỷ lệ nén70 “@ 2,1m ; 1,48 ~ 1,78: 1
Ống kínhF: 1,6 ~ 1,76; f = 19.158 ~ 23.018 mm
Tỷ lệ thu phóng1.2 x quang học
Kích thước màn hình0,888 ~ 10,937 (30″~ 300″)
Tỷ lệ tương phản3000: 1 ( với chế độ tiết kiệm)
Tiếng ồn (dB) 1mECO: MAX 34.9dB; Bình thường: 38.9dB
Tỷ lệ4: 3 (Chuẩn) / 16: 9 (Tương thích)
Kết nối 
 Đầu vào
VGA* 2
YCbCr / Hợp phần* 1 (chia sẻ với VGA trong 1)
Video* 1
S-Video* 1 (chia sẻ với VGA trong 1)
HDMI* 2
 Đầu ra
VGA* 1
Cổng điều khiểnRS232 x 1, USB – mini x 1 (đối với chức năng tương tác)
Nguồn cung cấp100V ~ 240V @ 50-60Hz
Sự tiêu thụ năng lượng270W
Chế độ chờ ECO mức tiêu thụ điện<0.5W
Nhiệt độ hoạt động00C ~ 400C (350C ~ ECO)
Nhiệt độ bảo quản-200C ~ 600C
Độ ẩm20% ~ 85%
Độ ẩm bảo quản10% ~ 85%
Bảo mậtthanh bảo mật , khóa bảo mật , khóa bảng điều khiển
Thông gióHai bên
Bộ lọc bụiBọt biển
Chỉnh méo hình thangV: ±300
Ngôn ngữ26 ngôn ngữ
Tần số quét ngang 15-100KHz
Tần số quét dọc 48-85Hz
Đầu vào tín hiệu máy tínhVGA, SVGA, XGA, SXGA, WXGA, UXGA, WUXGA, Mac,
Tín hiệu videoPAL, SECAM, NTSC 4.43, PAL-M, PAL-N, 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080p và 1080i
Điều khiển từ xa
Chế độ hình ảnhDynamic, Standard, Cinema, Blackboard, Colorboard
Chế độ đènNORMAL, ECO
Chu kỳ làm sạch bộ lọc100/200/300 giờ
Thời gian làm mát60s, 90s
Phụ đề
Độ caoCó (1400 ~ 2700 m)
Chế độ nguồn tự động
Bật đếm ngược10 giây
D~Room1 ~ 16
MAX Kích thước (WxHxD mm)347 * 257 * 109
Cảm ứng chạmđa điểm chạm
Trọng lượng (KG)3.2
Tính năng 
 – Quạt gió 2 bên và bên trong giúp điều hòa làm mát khi sử dụng trong thời gian dài người ngồi cạnh không cảm thấy nóng bức
 –  Khả năng tự động tìm kiếm đầu vào, trong vòng 5 giây không tìm thấy chế độ đầu vào nguồn tự động tắt hoặc chuyển về chế độ màn hình chờ
Một số giải thưởng Boxlight đã đạt được:+ Đạt giải thưởng Bett 2018 – cung cấp giải pháp công nghệ hàng đầu thế giới
 + Năm 2017 đạt Giải thưởng EdTech Digest Cool Tool
 + Giải thưởng Tech & Learning – TCEA 2017: Thiết bị và sản phẩm công nghệ hiển thị tốt nhất
 + Kỹ thuật & Học tập – Tốt nhất của BETT 2017 – Labdisc
 + Năm 2016 Tech & Learning ISTE Best in Show Award
Chứng nhận+ Có đại diện được ủy quyền phân phối và bảo hành chính thức tại Việt Nam (có bản sao chứng thực dịch sang tiếng Việt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).
 + Xác nhận thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất (bản gốc)
 + Hàng mẫu và Giấy chứng nhận xuất xứ CO, giấy chất lượng hàng hóa CQ.