Mô tả:
– Phần mềm tương tác môn toán Là phần mềm đầu tiên mô phỏng kiến thức môn Toán Tiểu học bám sát chương trình sách giáo khoa phục vụ cho học sinh học tập, ôn luyện, làm bài tập trực tiếp trên máy tính theo từng phạm vi kiến thức các bài học.
– Phần mềm tương tác môn toán Là phần mềm đầu tiên đã mô phỏng được toàn bộ tất cả các phạm vi kiến thức của sách giáo khoa Toán Tiểu học lớp 1. Với trên 30 dạng kiến thức đã mô phỏng, phần mềm sẽ tạo cho các em học sinh nhỏ tuổi tiếp cận với toàn bộ chương trình môn Toán thông qua máy tính.
Bộ phần mềm tương tác HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 do công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net mới phát hành là BỘ PHẦN MỀM tương tác đồ sộ nhất của công ty trong lĩnh vực hỗ trợ học tập của học sinh và giảng dạy của giáo viên trong nhà trường. Toàn bộ kiến thức môn Toán bậc tiểu học đã được mô phỏng trên máy tính và được phân bổ thành các chủ đề kiến thức phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa TOÁN do Nhà Xuất bản Giáo dục phát hành. Chúng tôi sẽ lần lượt mô tả toàn bộ các chủ đề kiến thức của bộ phần mềm tương tác mới này để các gia đình, nhà trường có các thông tin chính xác hơn về bộ phần mềm tương tác mới này.
Bài viết này mô tả toàn bộ 45 chủ đề kiến thức trong phần mềm tương tác HỌC TOÁN 1 tương ứng với chương trình môn Toán lớp 1, là phần mềm đầu tương tác tiên của bộ 5 phần mềm mới được phát hành.
Luyện tập của học kỳ 1:
Chủ đề chính | Các chủ đề chi tiết | Mô tả |
Làm quen với các số từ 0 đến 10 | Đếm các số trong phạm vi 10 | Làm quen và đếm số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 0 đến 10. |
So sánh 2 số trong phạm vi 10 | So sánh 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 0 đến 10. | |
Tập đọc các số trong phạm vi 10 | Cho số dưới dạng viết (ví dụ 6) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình. | |
Tập viết các số trong phạm vi 10 | Cho số dưới dạng chữ (ví dụ mười), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình. | |
Cộng, trừ trong phạm vi 5 | Cộng 2 số trong phạm vi 5 | Thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 5 (bằng hình ảnh hoặc bằng số). |
Trừ 2 số trong phạm vi 5 | Thực hiện phép trừ hai số trong phạm vi 5 (bằng hình ảnh hoặc bằng số). | |
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Cộng 2 số trong phạm vi 10 | Thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 10 (bằng hình ảnh hoặc bằng số). |
Trừ 2 số trong phạm vi 10 | Thực hiện phép trừ hai số trong phạm vi 10 (bằng hình ảnh hoặc bằng số). | |
Cộng 3 số trong phạm vi 10 | Thực hiện phép cộng 3 số trong phạm vi 10 theo chiều dọc hoặc chiều ngang. | |
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10 | Thực hiện các phép cộng, trừ 3 số theo hàng ngang hoặc dọc trong phạm vi 10. | |
Nhận biết các hình | Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác | Nhận biết các hình tròn, vuông, tam giác bằng cách mở các bông hoa và tìm được số lượng hình theo yêu cầu. |
Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc | Nhận biết và đếm số lượng hình tròn, vuông hoặc tam giác có trên màn hình theo yêu cầu của phần mềm. | |
Đếm hình vuông, tròn, tam giác | Nhận biết và đếm số lượng các hình vuông, chữ nhật, tròn, tam giác có trên màn hình. Bài học này mang tính nâng cao hơn so với bài học trước. | |
Phân loại hình | Phân loại hình bằng cách kéo thả các hình thuộc một loại sang một bên của cửa sổ màn hình. | |
Ôn tập học kỳ I | Ôn tập học kỳ I | Ôn tập toàn bộ các dạng toán đã được học trong học kỳ I. |
Luyện tập của học kỳ 2:
Chủ đề chính | Các chủ đề chi tiết | Mô tả |
Làm quen với các số từ 11 đến 20 | Đếm các số trong phạm vi 20 | Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 11 đến 20. |
So sánh hai số trong phạm vi 20 | Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 11 đến 20. | |
Tập đọc các số trong phạm vi 20 | Cho số dưới dạng viết (ví dụ 16) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình. | |
Tập viết các số trong phạm vi 20 | Cho số dưới dạng chữ (ví dụ mười sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình. | |
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20 | Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20 | Thực hiện phép cộng hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. |
Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20 | Thực hiện phép trừ hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. | |
Cộng 3 số trong phạm vi 20 | Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang. | |
Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20 | Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang. | |
Làm quen với thời gian | Xem lịch tuần lễ | Học xem lịch các ngày trong tuần, nhận biết ngày và thứ trong tuần. |
Xem đồng hồ | Học xem đồng hồ thời gian với thời gian chẵn từ 0 đến 12. | |
Nhận biết điểm, đoạn thẳng | Nhận biết và tập vẽ các điểm | Chủ đề này có hai dạng toán cần làm: – Nhận biết các điểm đã cho trên màn hình là nằm trong hay ngoài một hình trên mặt phẳng. – Dùng chuột để vẽ các điểm trên màn hình theo yêu cầu của bài toán đưa ra. |
Nhận biết đoạn thẳng | Nhận biết và phân biệt các đoạn thẳng ngắn, dài và tô màu cho chúng theo yêu cầu của phần mềm. | |
Đếm điểm và đoạn thẳng | Nhận biết và đếm các điểm có trên màn hình theo yêu cầu của bài toán đưa ra. | |
Nối điểm tạo thành đoạn thẳng | Học sinh cần dùng chuột nối các điểm có trên màn hình để tạo ra các đoạn thẳng theo yêu cầu của phần mềm đưa ra. | |
Các số trong phạm vi 100 | Tập đọc số trong phạm vi 100 | Cho số dưới dạng viết (ví dụ 36) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình. |
Tập viết số trong phạm vi 100 | Cho số dưới dạng chữ (ví dụ ba mươi sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình. | |
Phân tích số trong phạm vi 100 | Phân tích một số thành các đơn vị nhỏ hơn như đơn vị, chục, trăm, nghìn. | |
So sánh hai số | Thực hiện việc so sánh hai số bất kỳ trong phạm vi 100. | |
Điền số trong bảng | Bài tập điền số chưa biết trong dãy số hoặc bảng số. | |
Đo độ dài | Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước | Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trực tiếp trên màn hình máy tính với sự trợ giúp của thước. Học sinh có thể dịch chuyển hoặc xoay thước cho phù hợp để đo chính xác các đoạn thẳng cần đo. Đơn vị đo là cm. |
Đo độ dài theo mẫu | Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trực tiếp trên màn hình | |
Phép cộng độ dài | Thực hiện phép tính cộng các số đo độ dài là cm, phép toán là cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100. | |
So sánh độ dài | So sánh hai số đo độ dài cm cho trước. | |
Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 | Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 | Thực hiện phép cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. |
Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 | Thực hiện phép trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang. | |
Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 | Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang. | |
Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 | Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang. | |
Giải toán có lời văn | Giải toán có hình vẽ | Học giải toán có lời văn bằng một phép tính với các hình vẽ minh họa. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ. |
Giải toán bằng một phép tính | Học giải toán có lời văn bằng một phép tính. Phần mềm tự động sinh các đề bài. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ. | |
Ôn tập học kỳ II | Ôn tập học kỳ II và cả năm | Ôn tập và làm lại toàn bộ các dạng toán đã học trong học kỳ II. |